Ý nghĩa của các vị trí nốt ruồi trên mặt
Ý NGHĨA 95 NỐT RUỒI
TRÊN KHUÔN MẶT NAM GIỚI
1. Khắc cha mẹ. Thường phải xa cha hoặc mẹ từ thuở nhỏ. 2. Khắc cha mẹ. Lớn lên tự lập, không có số nhờ cha mẹ. 3. Khắc cha mẹ. Thường mất cha mẹ từ lúc còn trẻ tuổi. 4. Người có cuộc sống bình đạm, không bon chen. 5. Người có đạo đức. 6. Sống rất thọ, cuộc đời sung túc nếu có cả nốt ruồi số 2. 7. Số may mắn, thường làm việc được thành công. 8. Ðại phú, có nhiều tiền bạc, tài của. 9. Thường có danh vọng, địa vị cao trong xã hội. 10. Người biết xuôi theo thời, thường được người có thế lực giúp đỡ.
11. Dễ bị liên quan trong các vụ kiện tụng, thưa gửi, thị phi. 12. Thường gặp nhiều may mắn trong cuộc đời. 13. Khắc cha. Thường cha chết trước mẹ. 14. Phải rời xa quê quán thì mới sự nghiệp thành công. 15. Thường sống và chết ở xứ khác. 16. Dễ bị thương hoặc xảy ra tai nạn. 17. Thường có nhiều tiền bạc, làm chơi ăn thật. 18. Thường sống độc thân, có gia đình cũng chẳng lâu bền hoặc hạnh phúc. 19. Kém may mắn. Thường không thành công trong cuộc đời. Khi chết xa quê hương. 20. Thường làm về các nghề sản xuất như công kỹ nghệ, hoặc chăn nuôi, trồng trọt. Không có số làm thương mại.
21. Giàu nhỏ nhờ làm việc nhiều và biết cần kiệm. 22. Thi cử dễ đậu cao. Thường làm các nghề chuyên môn, cần bằng cấp. 23. Thường chạy chọt áp phe, cờ bạc hay trúng số. 24. Phú quý. Tốt về cả công danh lẫn tài lực. 25. Thường thân cận với những người quyền quý hay giàu có. 26. Ða nghệ, nghề nào làm cũng dễ thành công. 27. Hay dễ bị xui xẻo. 28. Làm ăn dễ thất bại. 29. Làm chơi ăn thật. Thường có của trên trời rơi xuống. 30. Khôn ngoan, biết lợi dụng thời cơ để kiếm lời.
31. Làm ăn hay gặp trở ngại đến mức phá sản. Cẩn thận về cờ bạc. 32. Dễ bệnh hoạn, và dễ bị tai nạn. 33. Dễ bị tai nạn, thương tích. 34. Làm ăn trước tốt sau xấu. Chớ nên làm những việc có tính cách ngắn hạn như áp phe 35. May mắn, cuộc đời ít rủi ro và thường được nhiều người giúp đỡ. 36. Làm giàu nhanh chóng. 37. Tính người hung dữ, hay kiếm chuyện, gây rắc rối. 38. Dễ gặp tai nạn vì bất cẩn. 39. Tốt về mọi mặt từ sự nghiệp đến tình cảm. 40. Công việc thường có trở ngại lúc đầu, nhưng càng về sau càng tốt, giàu có.
41. Hay gặp rủi ro, thất bại. 42. Hay bị thương tích, thân thể thường có thương tật, tì vết. 43. Cái chết đến bất ngờ, không vì bệnh hoạn hay già yếu. 44. Lãng mạn, thường có nhiều quan hệ nhân tình. 45. Làm ăn dễ thành công, và dễ phát đạt. 46. Cái chết đến bất ngờ, không vì bệnh hoạn hay già yếu. 47. Làm ăn có lúc phát rất mạnh, những cuộc đời dễ bị phá sản. 48. Hay bị tai bay vạ gửi, không làm mà chịu. 49. Vợ chồng, nhân tình dễ xa cách. 50. Khắc con cái, sinh nhiều nuôi ít.
51. Vợ chồng dễ phân ly. 52. Khắc cha. Xa cha sẽ khá hơn. 53. Hay gặp tai họa, rủi ro. 54. Khắc mẹ. Số không sống gần mẹ. Vợ chồng cũng dễ phân ly. 55. Kém may mắn. Cuộc đời hay gặp những chuyện hung dữ, kẻ ác. 56. Khắc con cái. Thường không sống gần con. Sinh nở khó khăn. 57. Vợ chồng dễ phân ly. 58. Tính tham lam. Có tật ăn cắp vặt. 59. Lãng mạn, thường có nhiều quan hệ nhân tình bất chính. 60. Thông minh và khôn ngoan. Học ít hiểu nhiều.
61. Dễ bị tai nạn. 62. Thông minh, sống rất thọ. Tiền bạc trung bình. 63. Hay bị tai nạn, trong người hay có thương tật, tì vết. 64. Trong đời hay xảy ra những chuyện lôi thôi về kiện tụng, cò bót. 65. Khắc cha. Thường mất cha hoặc sống xa cha từ nhỏ. 66. Thông minh, học ít hiểu nhiều. Sống rất thọ. 67. Thường phải ly hương, xa gia đình, vợ con. 68. Dễ bị tai nạn về nước và lửa. 69. Bị người ghét vì nói nhiều. Nói không cẩn thận và không nghĩ đến cảm giác của người khác. 70. Ngồi lê đôi mách, hay để ý chuyện của người khác.
71. Tính xấu, thường hà tiện và tham lam. 72. Con cái, người dưới hay bị hoạn nạn. 73. Tuyệt tự, khó có con. 74. Hay bị tai nạn, trong người hay có thương tật, tì vết. 75. Dễ bị tai nạn về sông nước. 76. Tính xấu, tham lam, lòng dạ không ngay thẳng. 77. Có hoạnh tài trong chạy chọt áp phe, cờ bạc hay trúng số. 78. Họa từ miệng, thần khẩu hại xác phàm. 79. May mắn. Làm ăn, công việc luôn có người giúp. 80. Thông minh, nhạy bén, thi cử dễ đỗ cao.
81. Tiền hết lại có, không bị túng thiếu. 82. Dễ ngoại tình. 83. Thường giàu có nhờ làm ăn được nhiều người giúp đỡ. 84. Cuộc đời thường ít may mắn, khó kiếm tiền. 85. Dễ bị phá sản vì thiên tai hay chiến tranh. 86. Thường có tài lộc, của vào rất nhanh. 87. Thích chuyện tình ái. Thường có nhiều quan hệ cùng lúc. 88. Dễ sa ngã. 89. Khôn ngoan, thông minh, tính tình rộng rãi. 90. Số sung sướng, không giàu nhưng nhàn hạ, hưởng thụ.
91. Bình an, cuộc đời không sợ tai nạn. 92. Dễ bị người khác cướp giật, sang đoạt tài sản. 93. Thường có đời sống xa hoa, phong lưu, hưởng thụ. 94. Giàu có và khôn ngoan. Hay gặp may mắn về tài lộc. 95. Thường có danh vọng, địa vị trong xã hội.
43 NỐT RUỒI
TRÊN MẶT PHỤ NỮ
Hình bên là khuôn mặt một phụ nữ, có 43 nốt ruồi được diễn giải như sau :
1- Số làm mệnh phụ, 2- Thường chán chồng nhưng không đi tìm của lạ, 3- Hại cha mẹ, 4- Không người phục dịch, 5- Có từ hai đời chồng, sanh con ít, 6- Hại người thân, 7, 15, 19, 27.37-Hại chồng, 8- Chết xa nhà, 9- Bị chồng phụ tình bỏ rơi, 10- Sanh khó.
11- Có tài lộc, 12- Chồng thường xa nhà, 13, 17- Vượng phu ích tử, 14- Số có “thiên la địa võng” giăng coi chừng tù tội, 16- Tay làm hàm nhai, 18- Được nhờ con, 20- Sống thọ.
21- Bị cướp giật nhiều lần, 22- Gặp nhiều việc tốt, 23- Tính lăn loàn, 24- Sanh ít con, 25- Mới sinh ra thường hay bệnh, 26- Mọi việc thất bại,28- Số sát phu, tình duyên lận đận, 29- Hiếu thảo với cha mẹ, hay giúp đỡ anh chị em, 30- Biết nhường nhịn chồng con.
31- Có tư tưởng tự tử, 32- Hay ganh tỵ với kẻ khác, 33, 41- Đề phòng tai nạn đường sông nước, 34- Có số sinh đôi, sinh ba, 35- Có hư thai, 36- Tai tiếng thị phi, 38- Đày đọa đầy tớ vì ghen tuông, 39- Gặp tai nạn tại nhà, 40- Hay bệnh hoạn, 42- Sát Phu và 43- Khôn vặt.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét